Xem Nhiều 5/2024 # Gợi Ý 5 Mẫu Xe Mô Tô Giá Rẻ Dành Cho Biker Việt Năm 2024 # Top 0 Yêu Thích

Gợi ý 5 mẫu xe mô tô giá rẻ dành cho biker Việt năm 2024: Kawasaki là mẫu xe được các biker trông đợi nhiều nhất trong năm 2024. Mẫu xe được đánh giá là mẫu xe rất cơ động và đa dụng có thể sử dụng để đi làm hàng ngày, đi dạo phố, và cũng đủ mạnh để phục vụ những lần đi phượt ở những con đường đồi dốc, những con đèo dốc tại Việt Nam. Kawasaki Z300 ABS là phiên bản nakedbike của Sportbike Ninja 300, xe sử dụng khung xe bằng thép ống và động cơ xi-lanh đôi song song dung tích 296 phân khối.

Gợi ý 5 mẫu xe mô tô giá rẻ dành cho biker Việt năm 2024

Kawasaki Z300 ABS 2024, Honda CB 190R, Honda CB 150R, Yamaha M-Slaz, Yamaha MT-03, bạn chỉ cần bỏ ra 100-150 triệu đồng bạn đã có thể sở hữu một chiếc mô tô hạng sang đến từ các hãng sản xuất mô tô danh tiếng như Yamaha, Honda… Mới đây tại Triển lãm mô tô xe máy 2024, các hãng mô tô lớn đã đồng loạt giới thiệu các mẫu Naked Bike giá rẻ tại thị trường Việt Nam.

Kawasaki là mẫu xe được các biker trông đợi nhiều nhất trong năm 2024. Mẫu xe được đánh giá là mẫu xe rất cơ động và đa dụng có thể sử dụng để đi làm hàng ngày, đi dạo phố, và cũng đủ mạnh để phục vụ những lần đi phượt ở những con đường đồi dốc, những con đèo dốc tại Việt Nam.

Kawasaki Z300 ABS là phiên bản nakedbike của Sportbike Ninja 300, xe sử dụng khung xe bằng thép ống và động cơ xi-lanh đôi song song dung tích 296 phân khối, làm mát bằng dung dịch, cho công suất 39 mã lực tại vòng tua 11.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 27 Nm tại 10.000 vòng/phút, đi kèm hộp số 6 cấp

Thông số kĩ thuật Kawasaki Z300 ABS

Động cơ: Làm mát bằng nước, 4 thì Twin Parallel

Dung tích xi-lanh: 296 cc

Công suất tối đa: 39 mã lực tại 11.000 vòng/phút

Mô-men xoắn tối đa: 27 Nm tại 10.000 vòng/phút

Tỉ số nén: 10,6 : 1

Hệ thống van: DOHC, 8 van

Hộp số: 6 cấp

Thông số bánh trước: 110/70/17

Thông số bánh sau: 140/70/17

Kích thước (dài, rộng, cao): 2024 – 750, 1025 (mm)

Chiều cao yên: 785 mm

Dung tích bình xăng: 17

lít Trọng lượng: 168 kg (không ABS) 170 kg (có ABS)

Honda cho biết mục đích lựa chọn mức phân khối 190 cc ít phổ biến là vì họ muốn mang đến cảm giác mạnh mẽ hơn mức 150 cc đã quá thông dụng nhưng vẫn giữ được trọng lượng xe không tăng lên quá nhiều. Trọng lượng ướt 140 kg thì có thể nói là tương đương những xe 150 cc khác. Bên cạnh công nghệ phun nhiên liệu điện tử PGM-FI, Honda còn ứng dụng các công nghệ giảm ma sát để CB190R sở hữu mức tiêu hao nhiên liệu của 1 chiếc 150 cc.

Honda CB 190R sử dụng động cơ 1 xy lanh cam đơn, dung tích 184 cc, làm mát bằng gió cho công suất tối đa 15,7 mã lực ở vòng tua 8.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt 15 Nm ở vòng tua 7.000 vòng/phút. Tuy nhiên, chiếc naked bike 190 phân khối của Honda chỉ được trang bị hộp số 5 cấp.

Thông số kĩ thuật Honda CB 190R

Kích thước (D x R x C): 1.982 mm x 744 mm x 1.041 mm

Chiều dài cơ sở: 1356

Chiều cao yên: 771 mm

Khoảng sáng gầm: 138 mm

Trọng lượng xe: 140 kg

Động cơ: 1 xy lanh, SOHC, PGM-FI, 184cc, làm mát bằng gió

Công suất cực đại: 15,7 mã lực ở 8.000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại: 15,0 Nm ở 7.000 vòng/phút

Hộp số: 5 cấp

Dung tích bình xăng: 12 lít

Vành và lốp: Vành hợp kim 17″, lốp trước 110/70, lốp sau 140/70

Hệ thống treo: Hành trình ngược phía trước, lò xo cuộn đơn phía sau

Hệ thống phanh: Đĩa đơn 2 piston phía trước, đĩa đơn 1 piston phía sau

Sau khi nhập vào Việt Nam, mẫu xe này được phân phối trên toàn quốc với giá bán từ 92 triệu đồng cho bản màu đỏ, đen và từ 97 triệu đồng cho bản đặc biệt: màu vàng, Repsol, Xám

Điểm đặc biệt là Honda CB 150 rất tiết kiệm nhiên liệu chỉ tiêu thụ 38km/1lit.Honda CB150R sử dụng động cơ 149,16 phân khối xi-lanh đơn làm mát bằng dung dịch cho công suất 17 mã lực tại vòng tua máy 9.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 7.000 vòng/phút. Hộp số 6 cấp.

Thông số kĩ thuật Honda CB 150R

Động cơ: 1 xi lanh, 149,16cc, DOHC, 4 kỳ, 4 van

Kích thước nòng (D x R): 57,8 mm x 57,3 mm

Tỉ số nén: 11,3:1

Công suất cực đại: 16,7 HP (12,4 kW)@9.000 rpm

Mô-men xoắn cực đại: 13,8 [email protected] rpm

Hộp số: 6 cấp côn tay (1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6)

Hệ thống khởi động: Điện và cần đạp

Hệ thống làm mát: Chất lỏng

Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử PGM-FI

Hệ thống ly hợp: Ly hợp ướt đa đĩa

Kích thước (D x R x C): 2.019 mm x 719 mm x 1.039 mm

Chiều dài cơ sở: 1.293 mm

Chiều cao gầm: 169 mm

Chiều cao yên: 797 mm

Trọng lượng: 136 kg

Dung tích bình xăng: 12 lít

Dung tích dầu máy: 1,1 lít

Vành và lốp: Vành 17″, lốp không săm, trước 100/80, sau 130/70

4. Yamaha M-Slaz ( 120 triệu đồng )

Động cơ xi-lanh đơn dung tích 150 phân khối, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử. Tỷ số nén 10.4:1. Sản sinh công suất 16 mã lực tại vòng tua máy 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 14,3 Nm tại 7.500 vòng/phút, đi kèm hộp số 6 cấp,. Xe được trang bị hệ thống phun xăng điện tử, bộ khung loại deltabox, vành hợp kim 17 inch đa chấu thiết kế thể thao ấn tượng.

Thông số kĩ thuật Yamaha M-Slaz

xylanh đơn, 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng nước

dung tích tích 149.8 phân khối.

tỉ lệ nén: 10.4:1

đường kính piston x hành trình piston: 57.0 x 58.0mm

Công suất cực đại 18PS @ 8.500 rpm; momen xoắn cực đại 15Nm @ 7.500 rpm

Ly hợp loại nhiều đĩa ướt.

Hệ thống phun xăng điện Fi của Yamaha.

Hộp số 6 cấp.

Khởi động điện trên tay lái.

Nhiên liệu xăng octan từ 91 trở lên.

Bình xăng 10,2 lít

Dung tích dầu 0,95 lít (1 lít khi thay lọc nhớt)

Khung sườn Delta.

Chiều dài x rộng x cao: 795 x 1.955 x 1.065 mm

Chiều cao yên: 805mm.

Khoảng cách gầm: 164mm

Khoảng cách 2 trung tâm bánh xe: 1350mm

Trọng lượng 135 kg.

Phuộc trước dạng Up Side Down (USD)

Phuộc sau Monoshock.

Bản mâm trước 2.75 – 17in; bản mâm sau 3.5 – 17in

Kích thước lốp: 110/70 – 17 trước, 130/70 – 17 sau

Thông số kĩ thuật Yamaha MT-03

Trọng lượng ướt: 165 kg

Chiều cao yên: 780 mm

Chiều cao gầm: 160 mm

Chiều dài cơ sở: 1.380 mm

Kích thước (D x R x C): 2.090 mm x 745 mm x 1.035 mm

Bánh xe: 110/70-17 phía trước, 140/70-17 phía sau

Phanh sau: Đĩa đơn 220 mm 1 piston

Phanh trước: Đĩa đơn 298 mm 2 piston

Hệ thống giảm xóc: Ống lồng phía trước, lò xo đơn phía sau

Hệ thống ly hợp: Ướt, đa đĩa

Hệ thống phun xăng: Điện tử

Hệ thống làm mát: Chất lỏng

Hệ thống khởi động: Điện

Hộp số: 6 cấp côn tay

Mô-men xoắn cực đại: 30 [email protected] rpm

Công suất cực đại: 41,6 [email protected] rpm

Tỉ số nén: 11.2:1

Đường kính x hành trình piston: 68 mm x 44,1 mm

Động cơ: 2 xi lanh, 321 cc, DOHC, 4 kỳ, 8 van

Bình xăng: 14 lít