Tổng hợp các phím tắt Nên Biết trong WORD, EXCEL trên MacBook
Việc sử dụng các phím tắt trong tin học văn phòng trên MacBook bao giờ cũng giúp người dùng thao tác nhanh các tác vụ ở trên bàn phím. Vậy các phím tắt thường sử dụng trong Excel là những phím nào, nội dung bài viết sau sẽ cho bạn câu trả lời.
1. Các phím tắt cơ bản
Tìm kiếm các phím tắt trong Word, Excel trên MacBook là một trong số những thông tin nhiều người tìm kiếm, bởi nó giúp người dùng rất nhiều trong khi làm việc nhờ thao tác nhanh chóng. Hiện nay, một số phím tắt trên Mac cũng được chia sẻ nhiều với những ai cần thực hiện các lệnh như sao chép, cắt, dán…
COMMAND + P
hoặc
CONTROL + P
thực hiện lệnh in.
COMMAND + F
thực hiện lệnh tìm kiếm.
COMMAND + X
hoặc
CONTROL + X
thực hiện lệnh cắt.
COMMAND + C
hoặc
CONTROL + C
thực hiện lệnh sao chép trên MacBook.
COMMAND + V
hoặc
CONTROL + V
thực hiện lệnh dán.
COMMAND + S
hoặc
CONTROL + S
thực hiện lệnh lưu.
2. Các phím tắt theo từng ứng dụng khác nhau trong tin học văn phòng Microsoft Office
2.1. Phím tắt Excel trên MacBook
Trong thông tin về hướng dẫn sử dụng Excel trên MacBook đã chỉ ra rằng việc sử dụng các phím tắt sẽ giúp người dùng làm việc hiệu quả hơn, nhất là với những ai phải sử dụng ứng dụng này mỗi ngày.
Hướng dẫn phím tắt khi làm việc với các ô trên Excel:
Tổ hợp phím
CONTROL + SHIFT + =
: Chèn ô.
Tổ hợp phím
COMMAND + -
hoặc
CONTROL + -
: Xóa ô.
Tổ hợp phím
COMMAND + K
or
CONTROL + K
: Chèn liên kết.
Tổ hợp phím
CONTROL + ;
: Nhập ngày.
Tổ hợp phím
COMMAND + ;
(dấu chấm phẩy): Nhập thời gian.
Tổ hợp phím
COMMAND + SHIFT + *
(dấu hoa thị): Chọn ô hiển thị.
Tổ hợp phím
SHIFT + DELETE
: Chọn ô đang hoạt động trong nhiều ô.
Tổ hợp phím
SHIFT + SPACEBAR
: Chọn hàng.
Tổ hợp phím
CONTROL
+ 9: Ẩn hàng.
Tổ hợp phím
CONTROL + SHIFT + (
: Bỏ ẩn hàng.
Tổ hợp phím
CONTROL + SPACEBAR
: Chọn cột.
Tổ hợp phím
CONTROL + 0
(số 0): Ẩn cột.
Tổ hợp phím
CONTROL + SHIFT + )
: Bỏ ẩn cột
Để di chuyển trong và giữa các bảng tính:
Tổ hợp phím
CONTROL + PAGE DOWN
hoặc
OPTION + mũi tên sang phải
: Chuyển đến trang kế tiếp.
Tổ hợp phím
CONTROL + PAGE UP
hoặc
OPTION + mũi tên sang trái
: Chuyển đến trang trước.
Tổ hợp phím
CONTROL + DELETE
: Chuyển đến ô hiện hành.
Ngoài ra, cách xuống dòng Excel trong Mac như thế nào cũng được nhiều người dùng liên hệ tìm kiếm. Bởi đây là thao tác sử dụng khá nhiều. Và tất nhiên việc sử dụng phím tắt trong trường hợp này cũng được ưu tiên vì nhanh chóng và thuận tiện.
Cách xuống dòng trong Excel trên MacBook
bằng phím tắt là sử dụng tổ hợp phím
Control + Option + Enter
để có thể xuống dòng trong cùng một ô ở Excel.
Xuống dòng trong Excel MacBook
cũng có thể sử dụng tổ hợp phím
Control + Command + Enter
.
Cách xuống dòng trong Excel Mac
này có thể áp dụng cho dòng máy MacBook được sử dụng hiện nay.
Để có thể nắm rõ hơn về các phím tắt trong Excel, người dùng có thể truy cập vào trang chủ của website https://Exceljet.net/keyboard-shortcuts .
2.2. Phím tắt Word trên MacBook
Định dạng cho các đoạn văn
COMMAND + E
: Căn giữa.
COMMAND + J
: Căn đều hai bên.
COMMAND + L
: Căn lề trái.
COMMAND + R
: Căn lề phải.
Font chữ:
COMMAND + SHIFT + <
: Giảm kích thước của font chữ.
COMMAND + SHIFT + A
: Viết hoa tất cả các chữ.
COMMAND + B
: Bôi đậm chữ.
COMMAND + I
: In nghiêng chữ.
COMMAND + U
: Gạch dưới chữ.
COMMAND + SHIFT + D
: Gạch dưới kép.
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
COMMAND + 1
: Dòng đơn.
COMMAND + 2
: Dòng kép.
COMMAND + 5
: khoảng cách 5 dòng.
Danh mục đặc biệt:
SHIFT + RETURN
: Chèn một ngắt dòng.
SHIFT + ENTER
: Chèn một ngắt trang.
COMMAND + SHIFT + ENTER
: Chèn cột.
OPTION + G
: Chèn biểu tượng bản quyền.
OPTION + 2
: Chèn ký hiệu thương hiệu.
OPTION + R
: Chèn ký hiệu thương hiệu đã đăng ký.
2.3. Phím tắt PowerPoint trên MacBook
Làm việc với slide:
Tạo slide mới:
COMMAND + N
Mở slide có sẵn:
COMMAND + O
(chữ O)
Đóng slide hiện tại:
COMMAND + W
In Slide:
COMMAND + P
Lưu Slide:
COMMAND + S
Chèn slide:
COMMAND + SHIFT + N
hoặc
CONTROL + M
Khi trình chiếu:
Trình chiếu bắt đầu ở trang đầu tiên:
COMMAND + SHIFT + RETURN
Trình chiếu bắt đầu từ trang hiện tại:
COMMAND + RETURN
Kết thúc trình chiếu:
ESC, COMMAND + PERIOD hoặc HYPHEN
Ẩn con trỏ:
CONTROL + H
Thay đổi khung hiển thị:
Xem chế độ bình thường:
COMMAND + 1
Chế độ sắp xếp Slide:
COMMAND + 2
Xem các trang ghi chú:
COMMAND + 3
Xem ở chế độ ở outline:
COMMAND + 4
Xem ở chế độ toàn màn hình:
COMMAND + CONTROL + F
Chế độ xem dành cho presenter:
OPTION + RETURN
2.4. Phím tắt Microsoft Outlook trên MacBook
Email:
Soạn thư mới:
COMMAND + N
Lưu thư vào Bản nháp:
COMMAND + S
Gửi thư:
COMMAND + RETURN
Đính kèm tệp vào thư:
COMMAND + E
Gửi và nhận tất cả thư:
COMMAND + K
Trả lời thư hiện tại:
COMMAND + R
Trả lời tất cả:
SHIFT + COMMAND + R
Chuyển tiếp thư:
COMMAND + J
Tạo sự kiện, ghi chú, tác vụ hay liên hệ mới:
COMMAND + N
Mở sự kiện, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ:
COMMAND + O (chữ O
)
Xóa sự kiện, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ:
DELETE
Điều hướng đến ô trước:
SHIFT + CONTROL + [
Điều hướng đến ô tiếp theo:
SHIFT + CONTROL + ]
Chuyển chế độ xem lịch bao gồm cả ngày hôm nay:
COMMAND + T
Gửi ghi chú dưới dạng email:
COMMAND + J
Hôm nay: CONTROL + 1
Ngày mai: CONTROL + 2
Tuần này: CONTROL + 3
Tuần tới: CONTROL + 4
Không có ngày đến hạn: CONTROL + 5
Ngày đến hạn nhất định: CONTROL + 6
Thêm lời nhắc: CONTROL + =
Đánh dấu hoàn thành: CONTROL + 0 (zero)
2.5. Phím tắt Microsoft OneNote trên MacBook
Chuyển đổi trong mục:
Chuyển đổi giữa các mục:
OPTION + TAB
Di chuyển đoạn văn bản lên:
COMMAND + SHIFT + Mũi tên lên
Di chuyển đoạn văn bản xuống :
COMMAND + SHIFT + mũi tên xuống
Di chuyển đoạn văn bản sang trái :
COMMAND + SHIFT + mũi tên trái
Chuyển đổi giữa các trang trong một notebook:
Đưa con trỏ vào trang trong mục notebook, rồi nhấn tổ hợp
CONTROL + TAB
Điều hướng Add Page sẽ được highlight ở phía bên phải.
Dùng phím mũi tên để di chuyển lên hoặc để chọn trang.
Chèn và xóa:
Chèn vào dấu ngắt dòng (xuống dòng mềm):
SHIFT + RETURN
Chèn ngày hiện tại:
COMMAND + D
Chèn ngày và giờ hiện tại:
COMMAND + SHIFT + D
Chèn liên kết:
COMMAND + K
Xóa từ vị trí bên trái điểm chèn văn bản:
OPTION + DELETE
Xóa từ vị trí bên phải điểm chèn văn bản:
FN + OPTION + DELETE
Xem danh sách sổ tay:
CONTROL + G
Tìm kiếm mọi sổ ghi chép:
COMMAND + OPTION + F
Tạo trang mới:
COMMAND + N
Di chuyển một trang:
COMMAND + SHIFT + M
Sao chép trang:
COMMAND + SHIFT + C
3. Cách tùy chỉnh cài đặt phím tắt
Tiếp đến, bạn cần phải nhấn vào chỗ dấu cộng, lựa chọn ứng dụng rồi nhập lệnh Menu và thêm vào đó các phím tắt.
4. Một số tổ hợp phím tắt khác cho MacBook
Control-Command-Power
: khởi động lại Mac.
Control-Shift-Power
: Chế độ ngủ của màn hình.
Control – Option – Command – Power
: Thoát khỏi tất cả ứng dụng và tắt máy.
Control-H
: Xóa ký tự ở bên trái
Control-D
: Xóa ký tự ở bên phải
Control-A
: Di chuyển đến vị trí đầu dòng
Control-E
: Di chuyển đến vị trí cuối dòng hoặc đoạn
Control-F
: Tiến lên một ký tự
Control-B:
Lùi một ký tự
Mong rằng với thông tin về các phím tắt trong Excel trên MacBook cùng với tổng hợp phím tắt thường sử dụng trong MacBook, sẽ giúp bạn nắm được một số phím tắt thường hay sử dụng. Nhờ đó có thể hỗ trợ công việc một cách hiệu quả hơn.
Bạn có hài lòng với nội dung này không?